CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG LAS-XD 393
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
MỘT SỐ HÌNH ẢNH CBCNV CÔNG TY TẠI CÔNG TRƯỜNG
CÁC CHỨNG NHẬN CỦA CÔNG TY
NHIỆT LIỆT HƯỞNG ỨNG THÁNG CÔNG NHÂN
THÁNG HÀNH ĐỘNG VỀ AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG NĂM 2020
NĂNG LỰC CÔNG NGHỆ – THIẾT BỊ
- NĂNG LỰC CÔNG NGHỆ – THIẾT BỊ KHOAN
2. NĂNG LỰC THIẾT BỊ PHÂN TÍCH, THÍ NGHIỆM.
Công ty hiện có Phòng Phân tích thí nghiệm LAS-XD393 và 01 phòng thí nghiệm hóa VILAS 455. Việc phân tích được thực hiện trên các thiết bị hiện đại và theo các tiêu chuẩn do khách hàng lựa chọn.
STT | Tên thiết bị | Nước sản xuất | Năm
sản xuất |
Tính năng kỹ thuật | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Máy nén đất | Trung Quốc | 2003- 2008 | Xác định hệ số nén lún của đất | Máy | 40 |
2 | Máy cắt nhanh | Trung Quốc | 2003- 2008 | Xác định lực dính C và góc ma sát trong j | Máy | 02 |
3 | Máy nén 3 trục | Trung Quốc | 2008 | Phân tích mẫu theo 3 trạng thái | Máy | 02 |
4 | Máy nén đá | Italia | 2007 | Nén phá hủy mẫu đá nguyên trạng | Máy | 01 |
5 | Tủ Sấy | Canada | 2002 | Sấy khô đất
ở nhiệt độ 1050C |
Cái | 2 |
6 | Bình tỷ trọng | Việt Nam | 2002-2008 | Xác định thành phần hạt của đất loại sét | Bình | 100 |
7 | Trùy medelep | Trung Quốc | 2008 | Xác định trạng thái của đất | Bộ | 4 |
8 | Đập Catasaran | Canada | 2009 | Xác định trạng thái của đất | Bộ | 2 |
9 | Máy hút
chân không |
Trung Quốc | 2001 | Xác định tỷ trọng của đất | Bộ | 1 |
10 | Máy quang phổ ngoại khả biến Lambda 25 | Hoa Kỳ | 2009 | Xác định TiO2, P2O5, MnO, SO3,… | Bộ | 1 |
11 | Hệ thống quang phổ phát xạ Plasma ICP- OES OPTIMA 7300DV | Hoa Kỳ | 2009 | Xác định các chỉ tiêu kim loại nặng (36 chỉ tiêu) | Bộ | 1 |
12 | Máy đo pH để bàn827 pH lad | Thụy Sỹ | 2009 | Đo pH | Bộ | 1 |
13 | Máy quang kế ngọn lửa 2 kênh M425 | Anh | 2010 | Xác định chỉ tiêu K, Na | Bộ | 1 |
14 | Máy li tâm EBA 21 | Đức | 2010 | Ly tâm huyền phù | Bộ | 1 |
15 | Lò nung 12000C CWF 12/13 | Anh | 2010 | Nung mẫu | Bộ | 04 |
16 | Tủ sấy điều khiển tự động | Đức | 2010 | Sấy mẫu | Bộ | 02 |
17 | Cân phân tích hiện số TE214S | Đức | 2010 | Cân mẫu | Bộ | 04 |
18 | Máy cất nước 1 lần 2012 | Đức | 2010 | Pha loãng dung dịch trong quá trình phân tích | Bộ | 01 |
19 | Máy lọc nước siêu sạch PS | Hoa Kỳ | 2010 | Dùng cho máy ICP | Bộ | 01 |
20 | Lò nung phá mẫu | Trung Quốc | 2010 | Phá mẫu đầu vào | Bộ | 01 |
21 | Máy đập hàm | Đức | 2010 | Nghiền mẫu kích thước đầu vào 95mm, kích thước đầu ra 1 -15mm | Bộ | 01 |
22 | Máy xiết đĩa | Đức | 2010 | Nghiền mẫu kích thước đầu vào 20mm, kích thước đầu ra 0,1 -12mm | Bộ | 01 |
23 | Máy nghiền đĩa rung | Đức | 2010 | Nghiền mẫu kích thước đầu vào 20mm, kích thước đầu ra 0,1 mm | Bộ | 01 |
24 | Máy nghiền trục | Ba Lan | 2010 | Nghiền mẫu kích thước đầu vào <40mm, kích thước đầu ra 2 mm | Bộ | 01 |
25 | Máy nghiền rung mịn | Đức | 2010 | Nghiền mẫu kích thước đầu vào <12mm, kích thước đầu ra 10-20 mm | Bộ | 02 |
3. NĂNG LỰC CÔNG NGHỆ – THIẾT BỊ TRẮC ĐỊA
Thiết kế, thi công, kiểm tra, nghiệm thu công tác đo đạc bản đồ địa hình, bản
đồ địa chính, bản đồ địa chất, bản đồ hiện trạng trong quy hoạch xây dựng các loại
tỷ lệ. Thiết kế, thi công công tác trắc địa công trình phục vụ xây dựng công trình công nghiệp và dân dụng, các công trình thăm dò khoáng sản, các công trình giao thông và thủy lợi, quan trắc biến dạng công trình.
Số hóa các loại bản đồ bằng các phần mềm của các hãng MapInfo Corporation, Mintergraph Corporation, Microstation theo tiêu chuẩn kỹ thuật số hóa bản đồ địa hình của Tổng cục địa chính.
Thành lập bản đồ địa hình phục vụ thiết kế các công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng, các công trình giao thông thủy lợi và cầu đường, xây dựng và quy hoạch, chỉnh trang đô thị. Thành lập bản đồ địa chính phục vụ công tác cấp đất và cấp giấy quyền sử dụng đất ở và quyền sử dụng nhà ở trên địa bàn TP.Hồ Chí Minh và các địa phương khác.
4. NĂNG LỰC CÔNG NGHỆ – THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG
TT
|
Tên thiết bị | Đặc tính kỹ thuật chính | Mã hiệu | Nhà sản xuất | Ngày nhận | Ngày vận hành | Tần suất kiểm tra | Tần suất hiệu chuẩn | Tần suất bảo trì |
N0 | EQuypment/ Instrument | Technical particula-rity | Code | Manufac-turer | Received date | Use date | Checking frequence | Calibration frequence | Maintenance frequence |
1. | Bơm lấy mẫu khí/mini pump, Sibata,Model: MP-∑500 | Lấy mẫu/ Sampling | PTNCN001B | JAPAN | 814397 | 3 | 12 | ||
2. | Bơm lấy mẫu khí/mini pump, Sibata,Model: MP-∑500 | Lấy mẫu/ Sampling | PTNCN002B | JAPAN | 814388 | 3 | 12 | ||
3. | Bơm lấy mẫu khí, Sibata/mini pump, Model: MP-∑300 | Lấy mẫu/ Sampling | PTNCN003B | JAPAN | 869388 | 3 | 12 | ||
4. | Máy đo nhiệt độ, độ ẩm,Testo
Model: 625-1 |
Lấy mẫu/ Sampling | PTNCN004B | GERMANY | 01528806 | 3 | 12 | ||
5. | Máy đo nhiệt độ, độ ẩm, Testo
Model: 625-2 |
Lấy mẫu/ Sampling | PTNCN005B | GERMANY | 01621792 | 3 | 12 | ||
6. | Máy lấy mẫu bụi, Sibata 1
Model: SL 20/30 |
Lấy mẫu/ Sampling | PTNCN006B | JAPAN | 834515 | 3 | 12 | ||
7. | Máy đo bụi, Sibata
Model: SL 20/30 |
Lấy mẫu/ Sampling | PTNCN007B | JAPAN | 884526 | 3 | 12 | ||
8. | Máy đo bụi nhanh, Sibata
Model: LD-3B |
Đo tại
hiện trường/ Quick test |
PTNCN008B | JAPAN | 742894 | 3 | 12 | ||
9. | Thiết bị lấy mẫu khí, DESAGA
Model : GS312 |
Lấy mẫu/ Sampling | PTNCN009B | CHINA | 081596 | 3 | 12 | ||
10. | Máy đo ồn, RION
Model: NL32 |
Đo tại
hiện trường/ Quick test |
PTNCN010B | JAPAN | 00472120 | 3 | 12 | ||
11. | Máy đo khí thải lò hơi TESTO
Model: 350 XL |
Đo tại
hiện trường/ Quick test |
PTNCN011B | GERMANY | 01139139/511 | 3 | 12 | ||
12. | Máy đo độ ổnTESTO
Model: 815 |
Đo tại
hiện trường/ Quick test |
PTNCN012B | GERMANY | 30805335/802 | 3 | 12 | ||
13. | Máy đo tốc độ gióTESTO
Model: 425 |
Đo tại
hiện trường/ Quick test |
PTNCN013B | GERMANY | 01154606/511 | 3 | 12 | ||
14. | Máy đo độ dẫn điện/electrical conductivity, HACH
Model: SENSION 5 |
Đo tại
hiện trường/ Quick test |
PTNCN014B | USA | 07080C450266 | 3 | 12 | ||
15. | Máy đo DO/DO meter, WTW
Model: 3205 SET 3 |
Đo tại
hiện trường/ Quick test |
PTNCN015B | USA | 09140350 | 3 | 12 | ||
16. | Máy đo pH/ pH meter, Hach
Model: SENSION 1 |
Đo tại
hiện trường/ Quick test |
PTNCN016B | USA | 07070C610147 | 3 | 12 | ||
17. | Máy đo pH/pH meter, WTW
Model: INOLAB -720 |
Đo tại
hiện trường/ Quick test |
PTNCN017B | GERMANY | 08110082 | 3 | 12 | ||
18. | Tủ sấy, MMM, ECOCELL
Model: D-82166 |
Xử lý mẫu/ Treatment Equipment | PTNCN018B | GERMANY | B073135 | 3 | 12 | ||
19. | Tủ BOD, WTW
Model: TS606/2-i |
Xử lý mẫu/ Treatment Equipment | PTNCN019B | GERMANY | FKS 1800-20A/001 | 3 | 12 | ||
20. | Quang phổ UV/UV spectrophotometer
Shimadzu, Model: 1800
|
Phân tích mẫu/ Analitycal Equipment | PTNCN020B | JAPAN | A11454601267 | 3 | 12 | ||
21. | Cân điện tử/electronic scale OHAUS, Model: AR2140 | Xử lý mẫu/ Treatment Equipment | PTNCN021B | USA | 1228150103 | 3 | 12 | ||
22. | Bộ lọc chân không CAST
Model: DOA-P504-BN |
Xử lý mẫu/ Treatment Equipment | PTNCN022A | USA | 1107603894 | 3 | |||
23. | Bộ quay chân không YAMATO,
Model: BM510 |
Xử lý mẫu/ Treatment Equipment | PTNCN023A | JAPAN | 46300210 | 3 | |||
24. | Bộ chưng cất đạm/distillation GERHAD VAPODEST
Model: VAP 20 |
Xử lý mẫu/ Treatment Equipment | PTNCN024A | USA | 7620080014 | 3 | 12 | ||
25. | Boä beáp ñun hình caàu Kiejdahl (6 choã) | ||||||||
26. | Tủ cấy, CLEAN BENCH | Xử lý mẫu/ Treatment Equipment | PTNCN025A | VIỆT NAM | – | 3 | 12 | ||
27. | Tủ ủ INCUCELL, MMM
Model: Lsis – B2V/IC55 |
PTNCN026B | GERMANY | C 081934 | Xử lý mẫu/ Treatment Equipment | 3 | 12 | ||
28. | Tủ hấp tiệt trùng, HUXLEY
Model: HL-321 |
PTNCN027A | TAIWAN | S311021 | Xử lý mẫu/ Treatment Equipment | 3 | |||
29. | Kính hieån vi 3 maét OLYMPUS +
Heä thoáng huyønh quang duøng cho kính hieån vi |
||||||||
30. | Bộ lọc vi sinh | ||||||||
31. | Máy so màu HACH
Model: DR 2700 |
PTNCN028B | USA | 041000005360 | Phân tích mẫu/ Analitycal Equipment | 3 | 12 | ||
32. | Máy quang phổ plasma, ICPE
Model : 9000 |
PTNCN029B | \ | B41844600217CZ | Phân tích mẫu/ Analitycal Equipment | 3 | 12 | ||
33. | Sắc ký khí ghép khối phổ, GCMS – QP
Model: 2010 plus |
PTNCN030B | O20504601604AE | Phân tích mẫu/ Analitycal Equipment | 3 | 12 | |||
34. | Bơm lấy mẫu khí, Sibata/mini pump, Model: MP-∑300 | PTNCN031B | JAPAN | 899464 | Lấy mẫu/ Sampling | 3 | 12 | ||
35. | Bơm lấy mẫu khí, Sibata/mini pump, Model: MP-∑300 | PTNCN032B | JAPAN | 899490 | Lấy mẫu/ Sampling | 3 | 12 | ||
36. | Bơm lấy mẫu khí, Sibata/mini pump, Model: MP-∑300 | PTNCN033B | JAPAN | 899499 | Lấy mẫu/ Sampling | 3 | 12 | ||
37. | Bơm lấy mẫu khí/mini pump, Sibata,Model: MP-∑500N | PTNCN034B | JAPAN | 950357 | Lấy mẫu/ Sampling | 3 | 12 | ||
38. | Bơm lấy mẫu khí/mini pump, Sibata,Model: MP-∑500N | PTNCN035B | JAPAN | 950358 | Lấy mẫu/ Sampling | 3 | 12 | ||
39. | Bơm lấy mẫu khí/mini pump, Sibata,Model: MP-∑500N | PTNCN036B | JAPAN | 950359 | Lấy mẫu/ Sampling | 3 | 12 | ||
40. | Máy đo độ ồn, Testo
Model: 815 |
PTNCN037B | GERMANY | 30803605/704 | Đo tại
hiện trường/ Quick test |
3 | 12 | ||
41. | Máy đo độ ồn, Testo
Model: 815 |
PTNCN038B | GERMANY | 30803605/809 | Đo tại
hiện trường/ Quick test |
3 | 12 | ||
42. | Máy đo CO, Testo
Model: 317 |
PTNCN039B | GERMANY | – | Đo tại
hiện trường/ Quick test |
3 | 12 | ||
43. | Máy đo ánh sang, Testo
Model: 540 |
PTNCN040B | GERMANY | – | Đo tại
hiện trường/ Quick test |
3 | 12 | ||
44. | Máy đo khí thải lò hơi TESTO
Model: 350 XL |
PTNCN041B | GERMANY | 01139139/511 | Đo tại
hiện trường/ Quick test |
3 | 12 | ||
45. | Máy đo CO | ||||||||
46. | Máy đo CH4 | ||||||||
47. | Máy đo VOC | ||||||||
48. | Máy đo vận tốc gió | ||||||||
49. | Máy đo hướng gió | ||||||||
50. | Máy đo nhiệt độ, ẩm độ
|
||||||||
51. | Máy đo DO (WTW169) | GERMANY | Đo tại
hiện trường/ Quick test |
3 | 12 | ||||
52. | Máy đo TDS, độ mặn | GERMANY | Đo tại
hiện trường/ Quick test |
3 | 12 | ||||
53. | Máy đo độ màu, đục (HACH) | GERMANY | Đo tại
hiện trường/ Quick test |
3 | 12 | ||||
54. | Tủ nung Lenton (550oC) | ENGLAND | 20-801985 | Xử lý mẫu/ Treatment Equipment | 3 | 12 | |||
55. | Tủ hút khí độc | ||||||||
56. | Tủ lạnh bảo quản mẫu | ||||||||
57. | Máy chiết SPME tự động | “ | |||||||
58. | Máy xây mẫu | ||||||||
59. | Máy lắc xóay | ||||||||
60. | Lò vi sóng chịu áp suất | ||||||||
61. | Maùy coâ quay chaân khoâng | ||||||||
62. | Maùy ly taâm laïnh tốc độ cao | ||||||||
63. | Máy nước cất hai lần | ||||||||
64. | Maùy loïc nöôùc sieâu saïch | ||||||||
65. | Maùy laéc ngang | ||||||||
66. | Boä beáp ñun hình caàu Kiejdahl (6 choã) | ||||||||
67. | Thieát bò chuaån ñoä töï ñoäng | ||||||||
68. | Bộ sàng cho phân lọai/tách lọc cỡ hạt | ||||||||
69. | Bàn, ghế, tủ, thiết bị PTN chuyên dụng
“ |
||||||||
70. | Dụng cụ thủy tinh, hóa chất |
5. NĂNG LỰC XỬ LÝ SỐ LIỆU, THÔNG TIN
Ứng dụng các phần mềm chuyên ngành để xử lý thông tin, quản lý tổng hợp Sử dụng các phần mềm chuyên ngành như Visual MODFLOW với 3 loại mô phỏng: MODFLOW, MODPATH và MT3D, phần mềm GMS (Groundwater Modeling System bao gồm giao diện đồ họa và 9 loại mô phỏng (MODFLOW, MT3DMS, RT3D, SEAM3D, MODPATH, SEEP2D, FEMWAER, NUFT và UTCHEM), Rockwork, Groundwater for Windows, AquiferTest, MapInfor, Microstation…như là những công cụ hữu ích trong việc xử lý số liệu, nghiên cứu và quản lý thống nhất nước dưới đất.
PHẦN III
NĂNG LỰC KINH NGHIỆM
Công trình tư vấn trong lĩnh vực khoáng sản
Công ty GEOSIMCO thi công tại các tỉnh
Ký hiệu (số) |
Tỉnh,
quốc gia |
Tên Công trình thi công |
Lào | – Khảo sát mỏ đá ốp lát tại nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào | |
|
Quảng Ninh | – Tư vấn khảo sát XD khu du lịch sinh thái Đảo Hòn Gạc – Quảng Ninh |
|
Huế | – Làm thủ tục xin giấy phép khai thác khoáng sản cát trắng |
Quảng Nam | – Khảo sát địa chất công trình nhà máy Kính nổi Chu Lai, Quảng Nam | |
Kon Tum | – Khảo sát, thăm dò, tiến đến khai thác mỏ sét Đoàn kết Hòa Bình và mỏ dolomite xã Kongo, huyện Kon Rẫy | |
Gia Lai | – Lập đề án xin giấy phép thăm dò, thi công đề án theo giấy phép thăm dò, lập báo cáo và xin giấy phép khai thác mỏ Magnesit.
– Khảo sát địa chất công trình Cao ốc Hoàng Anh Gia Lai |
|
Tuy Hòa | – Lập báo cáo quy hoạch tài nguyên cát, sỏi lòng sông địa bàn tỉnh Phú Yên | |
Lâm Đồng | – Lập thủ tục xin cấp phép thăm dò và cấp phép khai thác mỏ kaolin Lâm Hà, Lâm Đồng.
– Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án khai thác mỏ Bauxit Thắng Lợi – Lập báo cáo thăm dò mỏ, lập dự án khả thi, báo cáo ĐTM, xin giấy phép khai thác mỏ đá Prent – Khảo sát địa hình, địa chất công trình dự án tổ hợp bauxit nhôm Lâm Đồng – Làm thủ tục xin giấy phép khai thác khoáng sản cát san lấp trên dòng sông Đồng Nai – Thăm dò mỏ vàng
|
|
Bình Thuận | – Thăm dò khoáng sản Ilmenit – Bình Thuận
– Thực hiện công tác Thăm dò, phê chuẩn trữ lượng khoáng sản imenit – zircon – Làm thủ tục xin giấy phép khai thác khoáng sản đá xây dựng – Lập báo cáo thăm dò mỏ sét gạch ngói Tân Lập – Hàm Tân, Bình Thuận |
|
Đắk Nông | – Lập thủ tục thăm dò khoáng sản thiếc tại Đăk Nông
– Làm thủ tục xin giấy phép khai thác khoáng sản đá bazan – Thăm dò khoáng sản Bauxit Nhân cơ – Thăm dò khoáng sản Wolfram – Thăm dò khoáng sản Bauxit Tuy Đức
|
|
Bình Phước | – Quy hoạch khoáng sản trên địa bàn tỉnh Chơn Thành
– Lập báo cáo quy hoạch, thăm dò, khai thác tài nguyên cát tỉnh Bình Phước |
|
|
Đồng Nai | – Lập báo cáo thăm dò mỏ, lập dự án khả thi, báo cáo ĐTM, xin giấy phép khai thác mỏ cát trên sông Đồng Nai
– KCN An Phước – Long Thành – Đồng Nai. – Nhà máy Xử lý nước thải khu công nghiệp Gò Dầu. – Làm thủ tục xin giấy phép khai thác khoáng sản cát san lấp trên dòng sông Đồng Nai – Lập và bảo vệ báo cáo đánh giá tác động môi trường khai thác đá xây dựng mỏ Hóa An |
|
Tây Ninh | – Lập báo cáo nghiên cứu khả thi mỏ đá xây dựng
– Lập thủ tục đóng cửa mỏ đá Núi Bà – Lập và trình duyệt đề án thăm dò khoáng sản đá xây dựng mỏ Đông Bắc núi Phụng
|
Long An | – Lập báo cáo thăm dò địa chất mỏ cát san lấp trên lòng sông Vàm Cỏ Tây
– Khảo sát mỏ đất làm VLXD tại ấp Bầu Công, xã Tân Mỹ, huyện Đức Hòa, Long An |
|
Tp. HCM | – Nhà máy Xi măng Hiệp Phước – Nhà Bè.
– Khảo sát địa chất công trình Nhà máy xi măng Chinfon tại KCN Hiệp Phước – Nhà Bè. – Khu Nhà ở Giải trí Nghỉ ngơi An Khánh – Quận 2 – Trung tâm Hành chính quận Tân Bình. – Khảo sát địa chất công trình cụm dân cư An Khánh – quận 2 – TP. HCM – Khảo sát địa chất công trình cầu cảng KCN Hiệp Phước. – Khảo sát địa chất công trình dự án VSMT kênh Nhiêu Lộc Thị Nghè – Khảo sát địa chất công trình khu dân cư khu B + C Khu đô thị mới An Phú – Tp. HCM. |
|
Vĩnh Long | Lập thủ tục xin cấp thép thăm dò và cấp phép khai thác cát trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long | |
Sóc Trăng | – Khảo sát địa chất công trình Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công thương – Chi nhánh Sóc Trăng.
– Làm thủ tục xin giấy phép khai thác khoáng sản cát san lấp trên dòng sông Hậu |
|
Kiên Giang |
Lập dự án khai thác đá vôi, sét tại núi Còm, núi Trâu Hang
|
|
An Giang | – Khoan thăm dò nước khoáng Tri Tôn – An Giang
– Tư vấn lập thủ tục cấp phép thăm dò và cấp phép khai thác mỏ đá Trà Đuốc Lớn |
|
Campuchia | – Khảo sát đánh giá chất lượng, trữ lượng bauxit ModulKiri – Cambodia
– Khảo sát chất lượng và trữ lượng cát sông MêKông-Cambodia – Thăm dò mỏ sắt Stung Treng – Thăm dò Crôm – Pousat |
Công trình tư vấn trong lãnh vực Xử lý nền móng của Công ty GEOSIMCO thi công tại các tỉnh |
Ký hiệu (số) | Tỉnh,
quốc gia |
Tên Công trình thi công |
Long An |
Xử lý nền – Cọc Cement khô Dự án Bourbon Bến Lức
|
|
TpHCM |
Xử lý nền đất yếu bằng gia tải trước có bơm hút chân không
|
|
Huế | Khoan phụt beton gia cố móng Nhà máy thủy điện Hương Điền | |
Đồng Nai | Khoan phụt beton gia cố móng Nhà máy thủy điện Cần Đơn | |
TpHCM | Gia cố nền nhà xưởng Công ty P&G |
Công trình tư vấn trong lĩnh vực môi trường của Công ty GEOSIMCO thi công tại các tỉnh |
|||
Ký hiệu (số) | Tỉnh,
quốc gia |
Tên Công trình thi công | |
TpHCM-
Đông Nai |
Dự án BVMT lưu vực Sông Sài Gòn – Đồng Nai
|
||
TpHCM-
Đông Nai |
Nghiên cứu đề xuất mô hình khả thi và thích hợp tổ chức điều phối thực hiện đề án BVMT lưu vực hệ thống sông SG-ĐN | ||
Quảng Nam |
ĐTM Nhà máy kính nổi Chu Lai
|
||
Đồng Nai |
ĐTM dự án khai thác đá xây dựng mỏ đá Tân Vạn – Đồng Nai
|
||
Bến Tre |
Ứng dụng GIS quản lý tài nguyên khoáng sản và môi trường của hệ thống dòng chảy Tỉnh Bến Tre
|
||
BìnhDương |
ĐTM dự án xây dựng Nhà máy nước giải khát Việt Nam
|
||
Bình Thuận |
ĐTM dự án khai thác và tuyển quặng Ilmenit – Zircon mỏ Suối Nhum, Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận
|
||
Đồng Tháp |
Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm VLXDTT trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020
|
||
Thừa Thiên Huế | ĐTM dự án khai thác cát trắng làm nguyên liệu sản xuất thủy tinh cao cấp mỏ cát trắng Phong Chương, Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Công trình tư vấn trong lãnh vực quan trắc địa kỹ thuật của Công ty GEOSIMCO thi công tại các tỉnh |
|||
Ký hiệu (số) | Tỉnh,
quốc gia |
Tên Công trình thi công | |
TpHCM |
Quan trắc biến dạng công trình khu KTXá Tân Thuận
|
||
Cà Mau |
Cung cấp, thi công thiết bị quan trắc và quan trắc địa kỹ thuật Nhà máy phân đạm Phú Mỹ – Dự án khí điện đạm Phú Mỹ
|
||
Cà Mau |
Cung cấp, thi công thiết bị quan trắc và quan trắc địa kỹ thuật Tuyến đường ống dẫn khí PM3
|
||
TpHCM |
Quan trắc biến dạng công trình chung cư River Garden
|
||
TpHCM |
Quan trắc địa kỹ thuật Trạm phân phối cement Nghi Sơn Hiệp Phước, Nhà Bè
|
||
|
Cà Mau |
Quan trắc địa kỹ thuật Tuyến đường Cà Mau – Năm Căn
|
|
|
TpHCM | Quan trắc địa kỹ thuật Trạm nạp bình LPG | |
|
TpHCM | Cung cấp thiết bị và quan trắc địa kỹ thuật Cảng FLDC | |
|
TpHCM | Cung cấp thiết bị và quan trắc địa kỹ thuật Nhà máy điện
Nhơn Trạch |
|
|
TpHCM | Quan trắc biến dạng công trình công trình Sài Gòn Pearl | |
TpHCM
|
Quan trắc biến dạng công trình khu căn hộ cao tầng Mỹ Thuận | ||
|
Bình Phước | Cung cấp thiết bị và quan trắc biến dạng Nhà máy thủy điện
Cần Đơn |
|
|
TpHCM
|
Quan trắc biến dạng Bãi xử lý rác Tam Tân |
Chi tiết một số công trình GEOSIMCO đã, đang thực hiện
Tên công trình, địa điểm
(năm thực hiện) |
Chủ đầu tư | Ghi chú |
Lập quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường (cát, đất, sét) và than bùn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020. | Sở Xây dựng
tỉnh Đồng Tháp |
|
Lập Đồ án Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020. | Sở Công Thương
tỉnh Đăk Nông |
|
Lập quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng tài nguyên cát lòng sông tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020. | Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Vĩnh Long |
|
Khảo sát địa kỹ thuật Gói thầu số 17: Khảo sát mặt bằng Nhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ phục vụ lập thiết kế bản vẽ thi công, xã Nhân Cơ, huyện Đăk R’lấp, tỉnh Đăk Nông. | Công ty Cổ phần Alumin Nhân Cơ – TKV | |
Khảo sát địa kỹ thuật Dự án Trung tâm Điều hành Sản xuất TKV tại tp HCM, số 2W Ung Văn Khiêm, Q. Bình Thạnh, tp. HCM. | Tập đoàn
Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam |
|
Khảo sát Địa kỹ thuật dự án Quy hoạch khu dân cư Châu Đốc, tỉnh An Giang. | Công ty Cổ phần DVCN Ô tô VN AAA – Logistics | |
Khảo sát địa hình, địa chất công trình giai đoạn lập dự án đầu tư Nhà máy Nhiệt điện Lý Sơn, xã An Hải, huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi. | Công ty Tư vấn
Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng – TKV |
|
Khảo sát Địa kỹ thuật Hồ chứa Bùn đỏ, xã Nhân Cơ, huyện Đăk Rlấp, tỉnh Đăk Nông. | Công ty Cổ phần Alumin Nhân Cơ – TKV | |
Thi công đề án thăm dò mỏ sét gạch ngói Đoàn Kết, xã Đoàn Kết, thị xã Kon Tum, tỉnh Kon Tum. | Tập đoàn
Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam |
|
Thăm dò mỏ bauxite Tuy Đức, tỉnh Đăk Nông. | Tập đoàn
Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam |
|
Thi công thăm dò, lập báo cáo kết quả thăm dò lấy quyết định phê chuẩn trữ lượng thăm dò mỏ Ilmenit-Zircon, Bình Thuận. | Công ty Cổ phần Đường Lâm | |
Thực hiện các bước công việc cần thiết để xin giấy phép khai thác khoáng sản mỏ cát trắng xã Tân Thắng, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận. | Công ty TNHH
Thiết kế – Xây dựng – Thương Mại Hoàng Đức |
|
Thăm dò và làm thủ tục xin giấy phép khai thác khoáng sản đá xây dựng tại núi Tà Zôn, xã Hồng Sơn, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận. | Chi nhánh Công ty Cổ phần Đầu tư 577 tại Bình Thuận | |
Thăm dò mỏ bauxit Nhân Cơ, tỉnh Đăk Nông. | Tập đoàn
Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam |
|
Thực hiện các bước công việc cần thiết và thăm dò, phê chuẩn trữ lượng khoáng sản ilmenit – zircon thuộc khu vực xã Hòa Thắng, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận (365,5ha). | Công ty Cổ phần
Khoáng sản và Thương mại Sao Mai |
|
Làm thủ tục xin cấp phép thăm dò và phê chuẩn trữ lượng khoáng sản đá ốp lát Gabro – Diabas Tà Lọt xã An Hảo, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang. | Công ty Xây lắp
An Giang |
|
Thực hiện công tác trắc địa thuộc “Đề án thăm dò mỏ bauxit Tân Rai, tỉnh Lâm Đồng”. | Công ty Cổ phần
Đá quý và Vàng Lâm Đồng |
|
Thăm dò khoáng sản magnesit vùng Kong Queng, xã Sơ Ró, huyện Kong Chro, tỉnh Gia Lai. | Tập đoàn
Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam |
|
Thi công đề án thăm dò khoáng sản Wolfram Đồi Cờ, xã Mé Pu, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận. | Công ty TNHH Thiên Hoàng Yến | |
Thực hiện các bước công việc cần thiết để xin giấy phép khai thác cát san lấp trên lòng sông Hậu thuộc phường Thới Long và Thới An, quận Ô Môn, tp. Cần Thơ. | Công ty TNHH
Hòa Phong |
|
Thực hiện các thủ tục cần thiết để xin giấy phép khai thác khoáng sản mỏ đá xây dựng Núi Chóp Vung, xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận, công suất 490.000m³/năm. | Công ty Cổ phần Đầu tư Khoáng sản – Than Đông Bắc | |
Lập phương án kỹ thuật thi công, lập báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản Bauxit tại huyện Vân Hòa, tỉnh Phú Yên. | Công ty Cổ phần Khoa học Sản xuất mỏ Phú Yên | |
Trình duyệt báo cáo chuyển đổi trữ lượng và xin cấp giấy phép khai thác mỏ đá vôi Núi Trầu, Núi Còm, Châu Hang – huyện Kiên Lương – tỉnh Kiên Giang. | Công ty Cổ phần
Xi măng Hà Tiên 2 |
|
Thực hiện việc lập đề án và xin giấy phép thăm dò khoáng sản cát thạch anh tại các xã: Hải Thiện, Hải Vĩnh, Hải Thượng, Hải Thọ, Hỉ Xuân, Hải Lâm và Hải Ba – huyện Hải Lăng – tỉnh Quảng Trị. | Công ty Cổ phần
Đầu tư và Khoáng sản VICO Quảng Trị |